khuyến mãi mua xe
Toyota Prado LC250
tại Toyota Long Biên
- Quý khách có nhu cầu đặt xe liên hệ Hotline/zalo: 0968382132
- Hỗ trợ trả góp 85% giá trị xe, thời gian vay tối đa 8 năm
- Tặng gói phụ kiện chính hãng trị giá 15 triệu đồng khi khách hàng đặt xe ngay
- Hỗ trợ tư vấn vay vốn lên đến 80% giá trị xe, thủ tục đơn giản, lãi suất ưu đãi 5,99%/năm cố định 12 tháng.
Giá Bán Toyota Prado LC250
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Toyota Land Cruiser Prado: | 3,480 tỷ đ |
Toyota Land Cruiser Prado (Trắng Ngọc Trai): | 3,491 tỷ đ |
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 90.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 0 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 480.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Năm
Lãi suất vay
%/năm
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Tổng Quan Toyota Prado LC250
Hà Nội, ngày 16/10/2024 – Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Land Cruiser Prado hoàn toàn mới – Vững vàng vị thế và mẫu xe này sẽ được trưng bày trong Gian hàng Toyota tại Triển lãm Ô tô Việt Nam 2024 từ ngày 24/10/2024…
Land Cruiser Prado thế hệ mới lột xác hoàn toàn khi có diện mạo vuông vức, cổ điển nam tính, nội thất bổ sung loạt các công nghệ an toàn mới cùng các chế độ đi đa địa hình
Ngoại thất Toyota Prado LC250
Mẫu SUV mới của Toyota sở hữu ngoại hình to lớn với ngôn ngữ thiết kế cổ điển vuông vức, hầm hố, đậm chất việt dã với kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4925 x 1980 x 1935 mm lớn hơn so với phiên bản cũ.
Đầu xe
Nắp ca-pô và lưới tản nhiệt tạo ra các đường nhấn mạnh mẽ và khỏe khoắn, làm tăng sự thể thao và thiết kế hiện đại
Nhìn từ trực diện, Toyota Land Cruiser Prado toát lên vẻ hầm hố nhờ bộ lưới tản nhiệt gồm 5 thanh dọc to bản hình chữ nhật.
Cụm đèn pha LED với 3 bóng LED Projector hiện đại cho hiệu năng chiếu sáng mạnh mẽ kết hợp cùng dải đèn LED ban ngày hình nổi bật.
Xe vẫn tích hợp đèn chờ dẫn đường sẽ có nhiệm vụ chiếu sáng đoạn đường từ lúc chủ nhân rời xe để đi vào nhà và tự động tắt sau 30 giây. Để kích hoạt đèn chờ dẫn đường, người lái chỉ cần gạt cần điều khiển đèn về phía mình sau khi tắt động cơ.
Thân xe
Land Cruiser Prado 2024 với thiết kế thân xe đậm chất SUV sang trọng với trang bị kính tối màu tạo ra không gian riêng tư cho hành khách bên trong. Land Cruiser Prado sử dụng bộ "mâm" lên đến 20 inch đa chấu làm từ hợp kim sáng bóng tôn nên nét thể thao cho xe.
Khoảng cách từ vòm bánh tới la zăng khá lớn đã phần nào giới thiệu khả năng off-road đáng gờm của Land Cruiser Prado. Phía trên là cặp gương chiếu hậu mới có thiết kế vuông vức có chức năng gập-chỉnh điện, sấy gương và tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe
Land Cruiser Prado 2024 trông rất cơ bắp khi nhìn từ sau với cụm đèn hậu dạng LED thiết kế 3D xếp tầng cổ điển nhưng vô cùng sang trọng.
Nột thất Toyota Prado LC250
Khoang lái
Bước vào khoang cabin, khách hàng sẽ dễ dàng cảm nhận được sự rộng rãi và sang trọng đến từ các loại vật liệu cao cấp. Bảng đồng hồ 12,3'' sắc nét cùng hệ thống hiển thị thông tin trên kính lái giúp khách hàng dễ dàng theo dõi, đồng thời tăng thêm vẻ sang trọng và tiện nghi của không gian nội thất.
Land Cruiser Prado 2024 vẫn được trang bị tính năng chống chói tự động cho gương chiếu hậu bên trong. Ngoài ra, tính năng gạt mưa tự động cũng đã được tích hợp giúp người lái tập trung hơn.
Vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da tích hợp các phím điều chỉnh chức năng tiện dụng. Người dùng có thể tùy chỉnh 4 hướng để có tư thế cầm lái thoải mái nhất.
Cả 2 ghế trước của Land Cruiser Prado đều được tích hợp chứng năng thông gió và sưởi ấm giúp người dùng cảm thấy thư giãn. Riêng ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng
Khoang hành khách
Với lợi thế trục cơ sở dài 2790 mm cùng khoảng trần cao, không gian khoang hành khách rất rộng rãi và thoáng đãng. Kể cả hàng ghế thứ 3 cũng có chỗ chân khá thoải mái, không xảy ra tình trạng bó gối.
Khoang hành lý
Khoang hành lý của xe Land Cruiser Prado khá rộng rãi và có thể mở rộng bằng cách gập hàng ghế 2, 3 theo tỷ lệ lần lượt là 60:40 và 50:50. Đặc biệt, kính hậu phía sau có thể đóng/mở độc lập thông qua nút bấm giúp người dùng lấy đồ rất tiện lợi.
Vận Hành Toyota Prado LC250
Dưới nắp capo của Xe Toyota Prado 2024 là khối động cơ xăng hoàn toàn mới tăng áp 2.4L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 267 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 430 Nm tại 1700 đến 3600 vòng/phút. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
Đi kèm là hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4WD.
An Toàn Toyota Prado LC250
Hệ thống an toàn chủ động trang bị Toyota Land Cruiser Prado 2024:
- (PCS) Cảnh báo tiền va chạm
- (LDA) Cảnh báo lệch làn đường
- (LTA) Hỗ trợ giữ làn đường
- (AHS) Đèn chiếu xa tự động thích ứng
- (DRCC) Điều khiển hành trình chủ động
- (ABS) Hệ thống chống bó cứng phanh
- (BA) Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- (EBD) Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- (VSC) Hệ thống cân bằng điện tử
- (A-TRC) Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động
- (HAC) Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- (DAC) Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
- (EBS) Đèn báo phanh khẩn cấp
- (EPB) Phanh đỗ điện tử & Giữ phanh tự động
- (TPMS) Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- (BSM) Hệ thống cảnh báo điểm mù
- (RCTA) Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- (PKSB) Hệ thống phanh hỗ trợ đỗ xe
- Camera 360
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: 08 cảm biến
Hệ thống an toàn bị động:
- Số lượng túi khí: 08
- Cấu trúc thân xe: TNGA/ Nền tảng khung gầm toàn cầu mới
- Dây đai an toàn: 3 điểm ELR, 7 vị trí
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Cột lái tự đổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
Thông số Toyota Prado LC250
Tên xe | Toyota Land Cruiser Prado 2024 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nhật Bản |
Kích thước DxRxC | 4925 x 1980 x 1935 mm |
Tự trọng/Toàn tải | 2400/3000 (kg) |
Chiều dài cơ sở | 2850 mm |
Động cơ | 2.4L Tubor tăng áp T24A-FTS, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, Dual VVT-i |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 110 lít |
Công suất cực đại | 267 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 430 Nm tại 1700-3600 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | 4WD |
Treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép/phụ thuộc, liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 20 inch |
Khoảng sáng gầm cao | 215 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 13,8L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 8,9L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 10,7L/100km |