Giá Bán: 820.000.000 ₫
khuyến mãi mua xe

Corolla Cross

tại Toyota Long Biên

  • Giảm giá tiền mặt ngay khi khách hàng đặt xe trong tháng 11
  • Ưu đãi 1 năm bảo hiểm thân vỏ
  • Sẵn xe giao ngay, đủ màu, đủ phiên bản
  • Hỗ trợ dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, dán thẻ VETC ...
  • Trả góp chỉ từ 8 triệu đồng/tháng, thủ tục nhanh gọn
  • Tặng gói phụ kiện chính hãng trị giá lên đến 15 triệu đồng.
  • Hỗ trợ tư vấn vay vốn lên đến 85% giá trị xe, thủ tục đơn giản, lãi suất ưu đãi chỉ 5,99%/năm cố định 12 tháng.

Giá Bán Corolla Cross

Phiên Bản Giá Xe
Corolla CROSS 1.8V : 820 triệu đ
Corolla CROSS 1.8HV: 905 triệu đ

TÍNH PHÍ LĂN BÁNH

Chọn nơi:
Phiên bản :

Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.

Giá (VNĐ) :
Phí trước bạ :
Phí đăng ký :
Bảo hiểm Vật Chất : (0%)
Phí đường bộ : 1.560.000 VNĐ
Đăng Kiểm : 90.000 VNĐ
Dịch Vụ Đăng Ký : 0 VNĐ
Bảo Hiểm Bắt Buộc : 480.000 VNĐ
Tổng dự toán :

TÍNH LÃI TRẢ GÓP

Số tiền vay

Thời gian vay

Năm

Lãi suất vay

%/năm

Loại hình vay

Số tiền vay

0 VNĐ

Tổng số tiền lãi phải trả

0 VNĐ

Tổng số tiền phải trả

0 VNĐ

Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc + Lãi(VNĐ)
Tổng 0 0

Tổng Quan Corolla Cross

Đại lý Toyota Long Biên trân trọng giới thiệu đến Quý khách hàng phiên bản Toyota Corolla Cross 2024. Sau khi ra mắt tại thị trường Thái Lan, ngày 06/05/2024 chiếc Crossover Corolla Cross chính thức ra mắt thị trường Việt Nam và công bố giá niêm yết mới. Mẫu Crossover mới của Toyota được định vị nằm ở phân khúc xe hạng C trên Yaris Cross (phân khúc xe hạng B). Như vậy đây sẽ là đối thủ của Hyundai Tucson, Honda HRV, Kia Seltos và cả Mazda CX5…

Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết (triệu đồng)
Corolla Cross 1.8V Màu: đỏ, bạc, xám, đen 820
Trắng ngọc trai 828
Corolla Cross 1.8 Hybrid HEV  Màu: đỏ, bạc, xám, đen 905
Trắng ngọc trai 913

Ngoại thất Corolla Cross

Toyota Corolla Cross 2024 gây ấn tượng mạnh đến khách hàng Việt nhờ phong cách thiết kế thể thao, khác biệt hẳn với phần còn lại của các đối thủ cùng phân khúc.

Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4460 x 1825 x 1620 mm tương tự như phiển bản tiền nhiệm. Bán kính vòng quay nhỏ 5.2 m đảm bảo nhu cầu di chuyển linh hoạt trong đô thị.

Lưới tản nhiệt tổ ong hoàn toàn mới mang đường nét cá tính tạo nên vẻ ngoài đầy ấn tượng. Cụm đèn LED kiểu mới tích hợp đèn báo rẽ dạng dòng chảy tăng thêm sự mạnh mẽ, đường nét thể thao cho phần đầu xe.

“Đôi mắt” của Corolla Cross được vuốt dài sắc sảo với công nghệ chiếu sáng LED cùng tính năng cân bằng góc chiếu. Đi kèm là dải đèn LED rất độc đáo. Cụm đèn sương mù hình tròn cũng được ứng dụng công nghệ LED hiện đại tích hợp vào bộ khuếch tán trung tâm.

Sang đến phần hông, Corolla Cross 2024 toát lên vẻ năng động với bộ vành 5 chấu kép thể thao có kích thước 18 inch. Xung quanh 4 vòm bánh xe và phần cửa dưới còn có phần ốp màu đen mang đến cái nhìn khỏe khoắn.

Các trụ B và C đều được sơn đen bóng cho cảm giác phần hông xe Corolla Cross 2024 dài hơn thực tế. Qua đó giúp Corolla Cross  đỡ “lép vế” khi đứng cạnh CR-V, CX-5 hay Tucson.

Corolla Cross được trang bị cặp gương chiếu hậu hiện đại có chức năng gập-chỉnh điện và tự điều chỉnh khi lùi. Đặc biệt phiên bản 1.8HV còn có thêm tính năng cảnh báo điểm mù.

Phần đuôi xe Corolla Cross có thiết kế cao ráo với xu hướng xếch lên cao giúp xe có thể thích nghi tốt với những đoạn đường gồ ghề.

Đèn hậu LED có thiết kế khá thời trang với dải LED mỏng sắc sảo và to dần khi lấn sang phần hông.

Phía trên cao là cánh lướt gió góp phần cải thiện tích khí động học. Đồng thời được tích hợp đèn báo phanh dạng LED giúp phương tiện phía sẽ dễ dàng nhận ra.

Hai phiên bản Corolla Cross 2024 đều trang bị cốp điều khiển điện và mở cốp rảnh tay nâng cao sự tiện nghi cho chủ sở hữu.

Nột thất Corolla Cross

Khoang phía trước của xe Toyota Corolla Cross được thiết kế theo phong cách hiện đại với các chất liệu da cao cấp.

Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ bất ngờ trước sự hiện đại mà Corolla Cross  mang lại. Nổi bất nhất là màn hình cảm ứng giải trí trung tâm có kích thước lớn 9 inch và có thiết kế nhô cao mang lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.

Khoang lái của Corolla Cross trông cao cấp hơn hẳn phần còn lại của phân khúc. Xe sử dụng vô lăng 3 đa chức năng chấu bọc da và có thể điều chỉnh 4 hướng, phía sau là màn hình đa thông tin LCD thiết kế mới kích thước 12 inch hiển thị sắc nét.

Ghế lái trên Corolla Cross rất được ưu ái khi có thể chỉnh điện lên tới 8 hướng tạo tư thế ngồi thoải mái nhất cho tài xế. Trong khi đó, hàng ghế phụ kế bên cũng có thể điều chỉnh cơ 4 hướng.

Trục cơ sở 2640 mm của Corolla Cross rõ ràng “khiêm tốn” hơn các đối thủ trong phân khúc nhưng không gian bên trong vẫn khá thoải mái. Hàng ghế trước có khoảng để chân 105 mm trong khi hàng ghế sau là 87 mm.

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da tiêu chuẩn nhằm mang lại trải nghiệm êm ái cho người dùng. Thêm vào đó trần xe Corolla Cross 2024 có sự thay đổi từ cửa sổ trời kích thước nhỏ sang kính trần toàn cảnh giúp không gian thêm phần thoáng đãng và sang trọng.

Corolla Cross 2024 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 440 lít khá rộng rãi để khách hàng có thể thoải mái chứa 4 vali cỡ trung hoặc 2 đến 3 túi golf. Nếu cần thêm không gian, người dùng có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40.

Hệ thống thông tin giải trí trên Corolla Cross không hề thua kém các đối thủ với hàng loạt tính năng hiện đại như:

  • Màn hình cảm ứng 9 inch
  • Kết nối wifi
  • Điều khiển giọng nói
  • Kết nối điện thoại thông minh, Apple CarPlay/Android Auto
  • Hệ thống đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối USB, AUX, Bluetooth
  • Dàn âm thanh 6 loa
  • Gương chiếu hậu trong chống chói tự động
  • Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm

Vận Hành Corolla Cross

Corolla Cross 2024 có 2 tùy chọn động cơ. Đầu tiên là động cơ Xăng 1.8L, 4 xy lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử dành cho bản 1.8V và 1.8G. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất 138 mã lực tại 6400 vòng/phút, mô men xoắn 172 Nm tại 4000 vòng/phút.

Riêng bản 1.8HV cao cấp nhất được trang bị động cơ Xăng 1.8L kết hợp cùng động cơ điện Hybrid cho tổng công suất 170 mã lực và 305 Nm mô men xoắn. Corolla Cross 2024 đều sử dụng hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước, cả hai phiên bản đều trang bị phanh tay điện tử và giữ phanh tự động Auto Hold.

Corolla Cross 2024 phiên bản 1.8HV khả năng tự sạc điện, do đó khách hàng Việt không cần lo lắng về vấn đề về trạm sạc. Điều này sẽ góp phần giúp thay đổi thói quen của người tiêu dùng, mang đến giải pháp xanh cho di chuyển trong đô thị.

Theo công bố từ nhà sản xuất, bản 1.8HV, mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 4.5L/100km, 3.7L/100km, 4.2L/100km. Ấn tượng hơn hẳn các đối thủ trong cùng phân khúc.

Corolla Cross 2024 sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson với thanh cân bằng/bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng. Đi kèm là bộ lốp Michelin có thông số 225/50R18.

An Toàn Corolla Cross

Để có thể cạnh tranh sòng phẳng cùng các đối thủ SUV hạng C về mặt an toàn, hãng xe Nhật Bản đã trang bị cho Corolla Cross 2024 hệ thống Toyota Safety Sense gồm:

  • Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
  • Hỗ trợ giữ làn đường (LTA)
  • Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
  • Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB)

Bên cạnh đó còn có hàng loạt các tính năng an toàn khác như:

  • 7 túi khí
  • Hệ thống điều khiển hành trình
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
  • Hệ thống thích nghi địa hình (MTS)
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
  • Camera lùi/camera 360 độ
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau

Thông số Corolla Cross

Thông số kỹ thuật Corolla Cross 1.8V Corolla Cross HV (Hybrid)
Nguồn gốc Nhập khẩu Thái Lan Nhập khẩu Thái Lan
Dung tích bình xăng 47 36
Số chỗ ngồi 5 chỗ 5 chỗ
Khối lượng bản thân 1360 kg 1410 kg
Khối lượng toàn tải (kg) 1850 1850
Chiều dài cơ sở (mm) 2640 2640
Khoảng sáng gầm (mm) 161 161
Bán kính vòng quay 5,2 m 5,2 m
Kích thước DRC (mm) 4460 x 1825 x 1620 4460 x 1825 x 1620
Dung tích khoang hành lý (lít) 440 440
Loại động cơ xăng 2ZR-FE 4 xy lanh 2ZR-FE 4 xy lanh
Dung tích xy lanh (cc) 1798 1798
Công suất tối da (kw) 103 Động cơ xăng: 72

Động cơ điện điện: 53

Mô men xoắn tối đa (Nm) 172 Động cơ xăng: 142

Động cơ điện điện: 163

Dẫn động cầu trước FWD cầu trước FWD
Hộp số CVT CVT
Hệ thống treo Trước: MacPherson với thanh cân bằng

Sau: Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

Trước: MacPherson với thanh cân bằng

Sau: Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

Trợ lực tay lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Loại vành Hợp kim Hợp kim
Kích thước lốp 225/50R18 225/50R18
Hệ thống phanh Phanh đĩa 4 bánh Phanh đĩa 4 bánh
Tiêu hao nhiên liệu
Trong đô thị (L/km) 9
Ngoài đô thị (L/km) 5,9
Kết hợp (L/km) 7
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu gần/xa LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau LED LED
đèn báo phanh trên cao LED LED
Đèn sương mù LED LED
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Tự động Tự động
Tích hợp đèn báo rẽ
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
Gạt mưa
Trước Gạt mưa tự động Gạt mưa tự động
Sau Gián đoạn/Liên tục Gián đoạn/Liên tục
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Đuôi cá Đuôi cá
Thanh đỡ nóc xe
NỘI THẤT
Tay lái Chất liệu da 3 chấu, chỉnh tay 4 hướng Chất liệu da 3 chấu, chỉnh tay 4 hướng
Cụm đồng hồ Kỹ thuật số, màn hình hiển thị đa thông tin 12 inch Kỹ thuật số, màn hình hiển thị đa thông tin 12 inch

 

Hình Ảnh Corolla Cross